XSMN 16h15' | XSMT 17h15' | XSMB 18h15' |
• Vĩnh Long • Bình Dương • Trà Vinh | • Gia Lai • Ninh Thuận | • Miền Bắc |
Giải |
Tây Ninh
An Giang
Bình Thuận
|
Giải tám |
14 .
10 .
80 .
|
Giải bảy |
500 .
264 .
664 .
|
Giải sáu |
8320 .
5469 .
0703 .
7658 .
4264 .
0892 .
3762 .
3483 .
9569 .
|
Giải năm |
2265 .
0163 .
1865 .
|
Giải tư |
79746 .
20331 .
99531 .
78627 .
12793 .
44497 .
94554 .
17849 .
93541 .
70888 .
77218 .
46902 .
10335 .
69414 .
19085 .
10231 .
14081 .
05162 .
01970 .
40963 .
72730 .
|
Giải ba |
42359 .
53832 .
05816 .
57610 .
04373 .
50436 .
|
Giải nhì |
51339 .
89119 .
66225 .
|
Giải nhất |
32153 .
85274 .
04203 .
|
Đặc biệt |
075184 .
524341 .
447539 .
|
- Tây Ninh
- An Giang
- Bình Thuận
00
10
14
20
27
31
35
39
46
|
53
54
58
59
62
65
70
84
88
|
ĐầuLô tô
|
0
00
|
1
14,10
|
2
27,20
|
3
39,35,31
|
4
46
|
5
53,59,54,58
|
6
65,62
|
7
70
|
8
84,88
|
9
|
10
14
18
19
31
32
41
49
63
|
63
64
64
69
73
74
81
83
93
|
ĐầuLô tô
|
0
|
1
10,18,14,19
|
2
|
3
31,32
|
4
49,41
|
5
|
6
64,69,64,63,63
|
7
73,74
|
8
83,81
|
9
93
|
02
03
03
16
25
30
31
36
39
|
41
62
64
65
69
80
85
92
97
|
ĐầuLô tô
|
0
03,02,03
|
1
16
|
2
25
|
3
39,36,31,30
|
4
41
|
5
|
6
64,65,62,69
|
7
|
8
80,85
|
9
97,92
|
Về giải xổ số miền Nam
Gồm 21 tỉnh khác nhau có thời gian mở thưởng là 16h10 hàng ngày, xổ số Tp. Hồ Chí Minh mở thưởng vào thứ 2 và thứ 7, các đài tỉnh khác chỉ mở một lần một tuần.
1. Chi tiết về các ngày mở thưởng như sau:
Thứ Hai: TP. Hồ Chí Minh (xshcm), Đồng Tháp (xsdt), Cà Mau (xscm)
Thứ Ba: Bến Tre (xsbt), Vũng Tàu (xsvt), Bạc Liêu (xsbl)
Thứ Tư: Đồng Nai (xsdn), Cần Thơ (xsct), Sóc Trăng (xsst)
Thứ Năm: Tây Ninh (xstn), An Giang (xsag), Bình Thuận (xsbth)
Thứ Sáu: Vĩnh Long (xsvl), Bình Dương (xsbd), Trà Vinh (xstv)
Thứ Bẩy: TP. Hồ Chí Minh (xshcm), Long An (xsla), Bình Phước (xsbp), Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: Tiền Giang (xstg), Kiên Giang (xskg), Đà Lạt (xsdl)
2. Cơ cấu giải thưởng
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
2. Cơ cấu giải thưởng
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
Giải thưởng | Trùng | Tiền thưởng | Số lượng |
---|---|---|---|
Giải đặc biệt | 6 số | 2.000.000.000đ | 01 |
Giải nhất | 5 số | 30.000.000đ | 10 |
Giải hai | 5 số | 15.000.000đ | 10 |
Giải ba | 5 số | 10.000.000đ | 20 |
Giải bốn | 5 số | 3.000.000đ | 70 |
Giải năm | 4 số | 1.000.000đ | 100 |
Giải sáu | 4 số | 400.000đ | 300 |
Giải bảy | 3 số | 200.000đ | 1.000 |
Giải tám | 2 số | 100.000đ | 10.000 |